MOQ: | 1 |
Giá cả: | 550USD-1650USD |
Thời gian giao hàng: | 5-7 ngày |
phương thức thanh toán: | T/t |
ID426 Máy vát mép ống Chịu tải nặng, Gắn bên trong, Dụng cụ cắt nguội để chuẩn bị mối hàn
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Máy vát mép ống ID426 là một máy vát mép chịu tải nặng, được gắn bên trong, được thiết kế để chuẩn bị đầu mối hàn chính xác trên các ống có đường kính lớn. Với phạm vi gia công từ 9,84" đến 16,77" (Φ250 mm–426 mm), nó lý tưởng cho các ứng dụng trong nhà máy điện, cơ sở hóa dầu và bảo trì công nghiệp nặng. Sử dụng quy trình cắt nguội, ID426 tránh các vùng bị ảnh hưởng nhiệt, đảm bảo các mối nối hàn chất lượng cao. Nó xử lý các tác vụ gia công khác nhau bao gồm vát mép rãnh V và U, khoét lỗ, vát mặt và vát mép.
Thiết bị tương thích với thép carbon, thép không gỉ và vật liệu hợp kim. Việc lắp đặt bên trong nhanh chóng đạt được thông qua một trục gá mở rộng ba chấu tự định tâm. Được cung cấp với cả tùy chọn truyền động điện và khí nén, ID426 mang lại tính linh hoạt, an toàn và hiệu suất trong các môi trường tại chỗ hoặc xưởng làm việc khắc nghiệt.
CÁC TÍNH NĂNG CHÍNH
Công nghệ cắt nguội
Sử dụng quy trình cắt nguội 100%, loại bỏ biến dạng nhiệt và đảm bảo các mối nối hàn sạch, có độ nguyên vẹn cao.
Tính linh hoạt của vật liệu
Có khả năng gia công thép carbon, thép không gỉ và các loại thép hợp kim khác nhau cho các ứng dụng công nghiệp đa dạng.
Gia công hiệu suất cao
Hỗ trợ nhiều thao tác như vát mép V và U, khoét lỗ, vát mặt đầu và vát mép bằng các mũi dao thay nhanh.
Lắp đặt nhanh chóng và chính xác
Trục gá mở rộng ba chấu tự định tâm đảm bảo kẹp bên trong nhanh chóng, ổn định và chính xác trong quá trình thiết lập.
Tùy chọn truyền động kép
Có sẵn trong cấu hình động cơ điện hoặc khí nén, mang lại sự linh hoạt cho cả cơ sở trong nhà và môi trường nguy hiểm tại chỗ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mục | IDE-426 | IDP-426 |
Loại truyền động | Động cơ điện MT | Động cơ khí nén |
Công suất động cơ | 220-240 V, 50/60 Hz | 2,8 m³/phút @ 0,6 Mpa |
Công suất động cơ | 2,2 Kw (2,95 Hp) /10 A | 2,76 Kw (3,75 Hp) |
Phạm vi cắt (ID-OD) | Φ250-426 mm (9,84"-16,77") | Φ250-426 mm (9,84"-16,77") |
Phạm vi lắp ID | Φ250-426 mm (9,84"-16,77") | Φ250-426 mm (9,84"-16,77") |
Độ dày thành | ≤20 mm (0,79") | ≤20 mm (0,79") |
Hành trình nạp | 40 mm (1,57") | 40 mm (1,57") |
Tốc độ quay | 10 vòng/phút | 12 vòng/phút |
Trọng lượng làm việc | 86,5 Kg | 85 Kg |
Trọng lượng vận chuyển | 114 Kg | 113 Kg |
Kích thước thùng | 1010x515x420 mm | 1010x515x420 mm |
CÁC TÙY CHỌN TRUYỀN ĐỘNG
Để đáp ứng nhu cầu của các môi trường làm việc và nhu cầu của người dùng khác nhau, Máy vát mép ống ID426 có sẵn trong hai cấu hình truyền động.
IDE426 – Truyền động động cơ điện MT
Được cung cấp bởi động cơ điện MT 2,2 kW (2,95 Hp) hiệu suất cao hoạt động ở 220–240 V, 50/60 Hz, IDE426 mang lại mô-men xoắn ổn định và khả năng kiểm soát chính xác trong suốt quá trình cắt. Phiên bản này lý tưởng để sử dụng trong các xưởng, cơ sở chế tạo và môi trường công nghiệp có nguồn điện ổn định. Nó phù hợp với các hoạt động liên tục đòi hỏi độ chính xác, khả năng lặp lại và giảm mệt mỏi cho người vận hành.
IDP426 – Truyền động động cơ khí nén
Được trang bị động cơ khí nén 2,76 kW (3,75 Hp) mạnh mẽ, IDP426 chạy ở tốc độ 2,8 m³/phút @ 0,6 MPa khí nén. Thiết kế chạy bằng khí nén có khả năng chống cháy nổ và ít bảo trì, mang lại hiệu suất an toàn và hiệu quả trong các khu vực làm việc dễ cháy hoặc nguy hiểm. Cấu trúc nhẹ hơn và hoạt động tốc độ cao khiến nó trở nên lý tưởng để vát mép ống tại chỗ trong các ứng dụng dầu khí, chế biến hóa chất và ngoài khơi, nơi nguồn điện có thể bị hạn chế.
PHỤ KIỆN TIÊU CHUẨN
Không. | Mô tả | Số lượng |
1 |
Cụm ID426 kiểu máy với động cơ |
1 |
2 |
Khối hàm số 1 (Φ280-310 mm, L=15 mm) |
6 |
3 |
Khối hàm số 2 (Φ310-340 mm, L=30 mm) |
6 |
4 |
Khối hàm số 3 (Φ370-400 mm, L=60 mm) |
6 |
5 |
Khối hàm số 4 (Φ305-345 mm, L=80 mm) |
6 |
6 |
Khối hàm số 5 (Φ400-430 mm, L=75 mm) |
6 |
7 |
42F-2020-0°, Dụng cụ vát mặt M42, 20×20 mm, 0° |
1 |
8 |
42B-2020-30°, Dụng cụ vát mép M42, 20×20 mm, 30° |
1 |
9 |
42B-2020-37.5°, Dụng cụ vát mép M42, 20×20 mm, 37.5° |
1 |
10 |
Lục giác L-key 5 mm |
1 |
11 |
Lục giác L-key 6 mm |
1 |
12 |
Cờ lê hai đầu tổ hợp, 30-32 mm |
1 |
13 |
Hướng dẫn sử dụng và chứng chỉ |
1 |
PHẠM VI LẮP ĐẶT
Khối hàm và Bộ ramp | |
Khối hàm số | Phạm vi lắp ID |
Không |
Φ250-280 mm (9,843"-11,024") |
SỐ 01 |
Φ280-310 mm (11,024"-12,205") |
SỐ 02 |
Φ310-340 mm (12,205"-13,386") |
SỐ 03 |
Φ340-370 mm (13,386"-14,567") |
SỐ 04 |
Φ370-400 mm (14,567"-15,748") |
SỐ 05 |
Φ400-426 mm (15,748"-16,772") |
CÁC TÙY CHỌN MŨI DAO
BẢNG CHỌN MÁY VÁT MÉP ỐNG
Kiểu máy | Phạm vi lắp ID | Phạm vi cắt (ID-OD) |
ID30 | Φ15-28 mm (0,59"-1,10") | Φ15-36 mm (0,59"-1,42") |
ID90 | Φ25-79 mm (0,98"-3,11") | Φ25-89 mm (0,98"-3,50") |
ID120 | Φ40-112 mm (1,57"-4,41") | Φ40-120 mm (1,57"-4,72") |
ID159 | Φ60-160 mm (2,36"-6,30") | Φ60-159 mm (2,36"-6,26") |
ID219 | Φ65-215 mm (2,56"-8,46") | Φ65-219 mm (2,56"-8,62") |
ID252 | Φ80-260 mm (3,15"-10,24") | Φ80-273 mm (3,15"-10,75") |
ID352 | Φ145-345 mm (5,71"-13,58") | Φ145-356 mm (5,71"-14,02") |
ID426 | Φ250-426 mm (9,84"-16,77") | Φ250-426 mm (9,84"-16,77") |
ID630 | Φ300-630 mm (11,81"-24,80") | Φ300-630 mm (11,81"-24,80") |