các sản phẩm
Chi tiết sản phẩm
Nhà > các sản phẩm >
Máy vát mép ống di động độ chính xác cao 9.84"-16.77" để chuẩn bị mối hàn

Máy vát mép ống di động độ chính xác cao 9.84"-16.77" để chuẩn bị mối hàn

MOQ: 1
Giá cả: 550USD-1650USD
Thời gian giao hàng: 5-7 ngày
phương thức thanh toán: T/t
Thông tin chi tiết
Nguồn gốc
WUXI, Trung Quốc
Hàng hiệu
MT Portable Machine
Chứng nhận
ISO9001 & CE
Số mô hình
ID426
góc vát:
0 ° Hàng45 ° có thể điều chỉnh
Kích thước thùng:
1010 × 515 × 420 mm
Trọng lượng vận chuyển:
Điện: 114 kg khí nén: 113 kg
Cân nặng làm việc:
Điện: 86,5 kg khí nén: 85 kg
Làm nổi bật:

Máy vát mép ống di động 9.84"

,

Dụng cụ vát mép 9.84" cho ống

,

Máy vát mép ống di động 16.77"

Mô tả sản phẩm

 

ID426 Máy vát mép ống Chịu tải nặng, Gắn bên trong, Dụng cụ cắt nguội để chuẩn bị mối hàn

 

MÔ TẢ SẢN PHẨM

 

Máy vát mép ống ID426 là một máy vát mép chịu tải nặng, được gắn bên trong, được thiết kế để chuẩn bị đầu mối hàn chính xác trên các ống có đường kính lớn. Với phạm vi gia công từ 9,84" đến 16,77" (Φ250 mm–426 mm), nó lý tưởng cho các ứng dụng trong nhà máy điện, cơ sở hóa dầu và bảo trì công nghiệp nặng. Sử dụng quy trình cắt nguội, ID426 tránh các vùng bị ảnh hưởng nhiệt, đảm bảo các mối nối hàn chất lượng cao. Nó xử lý các tác vụ gia công khác nhau bao gồm vát mép rãnh V và U, khoét lỗ, vát mặt và vát mép.

 

Thiết bị tương thích với thép carbon, thép không gỉ và vật liệu hợp kim. Việc lắp đặt bên trong nhanh chóng đạt được thông qua một trục gá mở rộng ba chấu tự định tâm. Được cung cấp với cả tùy chọn truyền động điện và khí nén, ID426 mang lại tính linh hoạt, an toàn và hiệu suất trong các môi trường tại chỗ hoặc xưởng làm việc khắc nghiệt.

 


 

CÁC TÍNH NĂNG CHÍNH

 

Công nghệ cắt nguội

Sử dụng quy trình cắt nguội 100%, loại bỏ biến dạng nhiệt và đảm bảo các mối nối hàn sạch, có độ nguyên vẹn cao.

 

Tính linh hoạt của vật liệu

Có khả năng gia công thép carbon, thép không gỉ và các loại thép hợp kim khác nhau cho các ứng dụng công nghiệp đa dạng.

 

Gia công hiệu suất cao

Hỗ trợ nhiều thao tác như vát mép V và U, khoét lỗ, vát mặt đầu và vát mép bằng các mũi dao thay nhanh.

 

Lắp đặt nhanh chóng và chính xác

Trục gá mở rộng ba chấu tự định tâm đảm bảo kẹp bên trong nhanh chóng, ổn định và chính xác trong quá trình thiết lập.

 

Tùy chọn truyền động kép

Có sẵn trong cấu hình động cơ điện hoặc khí nén, mang lại sự linh hoạt cho cả cơ sở trong nhà và môi trường nguy hiểm tại chỗ.

 


 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

 

Mục IDE-426 IDP-426
  Loại truyền động   Động cơ điện MT   Động cơ khí nén
  Công suất động cơ   220-240 V, 50/60 Hz   2,8 m³/phút @ 0,6 Mpa
  Công suất động cơ   2,2 Kw (2,95 Hp) /10 A   2,76 Kw (3,75 Hp)
  Phạm vi cắt (ID-OD)    Φ250-426 mm (9,84"-16,77")   Φ250-426 mm (9,84"-16,77")
  Phạm vi lắp ID   Φ250-426 mm (9,84"-16,77")   Φ250-426 mm (9,84"-16,77")
  Độ dày thành   ≤20 mm (0,79")   ≤20 mm (0,79")
  Hành trình nạp   40 mm (1,57")    40 mm (1,57")
  Tốc độ quay   10 vòng/phút   12 vòng/phút
  Trọng lượng làm việc   86,5 Kg   85 Kg
  Trọng lượng vận chuyển   114 Kg   113 Kg
  Kích thước thùng  1010x515x420 mm  1010x515x420 mm

 


 

CÁC TÙY CHỌN TRUYỀN ĐỘNG

 

Để đáp ứng nhu cầu của các môi trường làm việc và nhu cầu của người dùng khác nhau, Máy vát mép ống ID426 có sẵn trong hai cấu hình truyền động.

 

IDE426 – Truyền động động cơ điện MT

Được cung cấp bởi động cơ điện MT 2,2 kW (2,95 Hp) hiệu suất cao hoạt động ở 220–240 V, 50/60 Hz, IDE426 mang lại mô-men xoắn ổn định và khả năng kiểm soát chính xác trong suốt quá trình cắt. Phiên bản này lý tưởng để sử dụng trong các xưởng, cơ sở chế tạo và môi trường công nghiệp có nguồn điện ổn định. Nó phù hợp với các hoạt động liên tục đòi hỏi độ chính xác, khả năng lặp lại và giảm mệt mỏi cho người vận hành.

 

IDP426 – Truyền động động cơ khí nén

Được trang bị động cơ khí nén 2,76 kW (3,75 Hp) mạnh mẽ, IDP426 chạy ở tốc độ 2,8 m³/phút @ 0,6 MPa khí nén. Thiết kế chạy bằng khí nén có khả năng chống cháy nổ và ít bảo trì, mang lại hiệu suất an toàn và hiệu quả trong các khu vực làm việc dễ cháy hoặc nguy hiểm. Cấu trúc nhẹ hơn và hoạt động tốc độ cao khiến nó trở nên lý tưởng để vát mép ống tại chỗ trong các ứng dụng dầu khí, chế biến hóa chất và ngoài khơi, nơi nguồn điện có thể bị hạn chế.

 


 

PHỤ KIỆN TIÊU CHUẨN

 

Không. Mô tả Số lượng

1

  Cụm ID426 kiểu máy với động cơ

1

2

  Khối hàm số 1 (Φ280-310 mm, L=15 mm)

6

3

  Khối hàm số 2 (Φ310-340 mm, L=30 mm)

6

4

  Khối hàm số 3 (Φ370-400 mm, L=60 mm)

6

5

  Khối hàm số 4 (Φ305-345 mm, L=80 mm)

6

6

  Khối hàm số 5 (Φ400-430 mm, L=75 mm)

6

7

  42F-2020-0°, Dụng cụ vát mặt M42, 20×20 mm, 0°

1

8

  42B-2020-30°, Dụng cụ vát mép M42, 20×20 mm, 30°

1

9

  42B-2020-37.5°, Dụng cụ vát mép M42, 20×20 mm, 37.5°

1

10

  Lục giác L-key 5 mm

1

11

  Lục giác L-key 6 mm

1

12

  Cờ lê hai đầu tổ hợp, 30-32 mm

1

13

  Hướng dẫn sử dụng và chứng chỉ 

1

 


 

PHẠM VI LẮP ĐẶT

 

Khối hàm và Bộ ramp
Khối hàm số Phạm vi lắp ID

Không

Φ250-280 mm (9,843"-11,024")

SỐ 01

Φ280-310 mm (11,024"-12,205")

SỐ 02

Φ310-340 mm (12,205"-13,386")

SỐ 03

Φ340-370 mm (13,386"-14,567")

SỐ 04

Φ370-400 mm (14,567"-15,748")

SỐ 05

Φ400-426 mm (15,748"-16,772")

 


 

CÁC TÙY CHỌN MŨI DAO

 

Máy vát mép ống di động độ chính xác cao 9.84"-16.77" để chuẩn bị mối hàn 0

 


 

BẢNG CHỌN MÁY VÁT MÉP ỐNG

 

Kiểu máy Phạm vi lắp ID Phạm vi cắt (ID-OD)
ID30   Φ15-28 mm (0,59"-1,10")   Φ15-36 mm (0,59"-1,42")
ID90   Φ25-79 mm (0,98"-3,11")   Φ25-89 mm (0,98"-3,50")
ID120   Φ40-112 mm (1,57"-4,41")   Φ40-120 mm (1,57"-4,72")
ID159   Φ60-160 mm (2,36"-6,30")   Φ60-159 mm (2,36"-6,26")
ID219   Φ65-215 mm (2,56"-8,46")   Φ65-219 mm (2,56"-8,62")
ID252   Φ80-260 mm (3,15"-10,24")   Φ80-273 mm (3,15"-10,75")
ID352   Φ145-345 mm (5,71"-13,58")   Φ145-356 mm (5,71"-14,02")
ID426   Φ250-426 mm (9,84"-16,77")   Φ250-426 mm (9,84"-16,77")
ID630   Φ300-630 mm (11,81"-24,80")   Φ300-630 mm (11,81"-24,80")